- Tổng số trường hợp mắc: 80.997 - Tổng số trường hợp tử vong: 2.763 - Tình hình dịch bệnh tại Trung Quốc đại lục: STT Tỉnh/Thành phố Số ca mắc Số ca tử vong 1 Hồ Bắc (Hubei) 65187 2615 2 Quảng Đông (Guangdong) 1347 7 3 Hà Nam (Henan) 1271 19 4 Chiết Giang (Zhejiang) 1205 1 5 Hồ Nam (Hunan) 1016 4 6 An Huy (Anhui) 989 6 7 Giang Tây (Jiangxi) 934 1 8 Giang Tô (Jiangsu) 631 0 9 Trùng Khánh (Chongqing) 576 6 10 Sơn Đông (Shandong) 756 6 11 Tứ Xuyên (Sichuan) 531 3 12 Hắc Long Giang (Heilongjiang) 486 12 13 Bắc Kinh (Beijing) 399 4 14 Thượng Hải (Shanghai) 335 3 15 Hà Bắc (Hebei) 311 6 16 Phúc Kiến (Fujian) 293 1 17 Thiểm Tây (Shaanxi) 245 1 18 Quảng Tây (Guangxi) 252 2 19 Vân Nam (Yunnan) 174 2 20 Hải Nam (Hainan) 168 5 21 Quý Châu (Guizhou) 146 2 22 Sơn Tây (Shanxi) 133 0 23 Thiên Tân (Tianjin) 135 3 24 Liêu Ninh (Liaoning) 121 1 25 Cam Túc (Gansu) 91 2 26 Cát Lâm (Jilin) 93 1 27 Tân Cương (Xinjiang) 76 2 28 Nội Mông (Inner Mongolia) 75 0 29 Ninh Hạ (Ningxia) 71 0 30 Thanh Hải (Qinghai) 18 0 31 Tây Tạng (Tibet) 1 0 Tổng số 78066 2715 - Các quốc gia, vùng lãnh thổ (bên ngoài Trung Quốc đại lục) ghi nhận trường hợp mắc như sau: STT Quốc gia / Vùng lãnh thổ / Khác Số ca mắc Số ca tử vong 1 Tàu Diamond Princess 691 4 2 Hàn Quốc 1146 12 3 Ý 322 11 4 Nhật Bản 161 1 5 Iran 95 15 6 Singapore 91 0 7 Hồng Kông (TQ) 85 2 8 Mỹ 57 0 9 Thái Lan 37 0 10 Đài Loan 31 1 11 Bahrain 23 0 12 Malaysia 22 0 13 Úc 22 0 14 Đức 18 0 15 Việt Nam 16 0 16 Pháp 14 1 17 Anh 13 0 18 Các Tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất 13 0 19 Kuwait 11 0 20 Canada 11 0 21 Ma Cao (TQ) 10 0 22 Tây Ban Nha 9 0 23 Iraq 5 0 24 Oman 4 0 25 Philippines 3 1 26 Ấn Độ 3 0 27 Israel 2 0 28 Nga 2 0 29 Áo 2 0 30 Nepal 1 0 31 Campuchia 1 0 32 Sri Lanka 1 0 33 Phần Lan 1 0 34 Thụy Điển 1 0 35 Bỉ 1 0 36 Ai Cập 1 0 37 Li Băng 1 0 38 Afghanistan 1 0 39. Croatia 1 0 40. Thuỵ sĩ 1 0 41. Algeria 1 0 TOTAL 2931 48 Trung tâm đáp ứng khẩn cấp sự kiện y tế công cộng – Bộ Y tế Xem trang nguồn: Cục Y tế Dự phòng - Bộ Y tế