MÁY HUYẾT HỌC 5 THÀNH PHẦN BẠCH CẦU SIEMEN ADVIA 560

Thảo luận trong 'Thiết bị Y khoa' bắt đầu bởi Nguyễn Minh Nhật, 22/12/17.

  1. Nguyễn Minh Nhật

    Nguyễn Minh Nhật Thành viên mới
    • 1/6

    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    1
    Email : vidanmedical1310@gmail.com
    0938 935 846
    [​IMG]
    Công nghệ/thông số Phân tích 5 thành phần bạch cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang để đo lượng HGB/ 26 thông số, bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị và biểu đồ tán xạ cho RBC và PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH, MCHC, PL, PCT*, MPV, PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR*
    Độ ổn định mẫu Độ ổn định của mẫu được đặc trưng bởi sự khác biệt giữa giá trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá trị ban đầu và giá trị sau 30 phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU, LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%, EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT.


    Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.

    Kiểu lấy mẫu/thể tích Ống mẫu đóng nathủ công/110 µL


    Ống mẫu mở thủ công/110 µL

    Ống mẫu nạp tự động (tùy chọn)/110 µL

    Công suất 60 mẫu/giờ
    Quản lý dữ liệu

    Cơ sở dữ liệu Lưu trữ được 100.000 kết quả bệnh nhân
    Quản lý chất lượng 24 lô QC, lưu trữ dữ liệu QC riêng biệt, biểu đồ Levy-Jennings, tùy chọn sử dụng mã vạch nhập giá trị đích QC và đọc mã QR để nhập dữ liệu tham chiếu.
    Chế độ đa tài khoản sử dụng Nhiều tài khoản để sử dụng máy với nhận dạng theo từng cá nhân (tên người dùng, mật khẩu)
    Trạm làm việc

    Máy in Tùy chọn máy in kết nối ngoài, tương thích với các máy in hoạt động trên nền tảng hệ điều hành Microsoft Window
    Bàn phím kết nối ngoài (tùy chọn) Kết nối PS/2 hoặc USB
    Máy đọc mã vạch cầm tay Tiêu chuẩn
    Giao diện người dùng Màn hình cảm ứng tinh thể lỏng 10,4-inch, độ phân giải màu 600 x 800
    Khả năng kết nối RS232, USB, Ethernet, giao diện người dùng đa ngôn ngữ


    Yêu cầu điều kiện hoạt động môi trường

    Điện năng Dòng riêng, có thể tùy chọn điện năng cho pha đơn, 100 VAC (6 amps)–240 VAC (3 amps)
    Tần số 47–63 Hz
    Nhiệt độ hoạt động 15–30°C
    Độ ẩm tương đối 10–80% (không đọng sương)
    Chất thải Bình chứa thải 10 L hoặc 20 L hoặc thải trực tiếp. Được xử lý như là chất thải nguy cơ sinh học.
    Trọng lượng và Kích thước

    Trọng lượng 35 kg
    Kích thước 52 (cao) x 41 (rộng) x 49 (sâu) cm
    Đặc tính khác

    Ba loại thuốc thử không chứa cyanua Diluent, Lyse, và Cleaner
    Ngôn ngữ Croatia, Anh, Pháp, Hy Lạp, Đức, Hungary, Ý, Ba Lan, Bồ Đào Nha (Brazil), Nga, Tây Ban Nha (Argentina), Thổ Nhĩ Kỳ
    Bộ phận nạp mẫu tự động (tùy chọn)

    Khay mẫu 100 ống: 10 giá mẫu với 10 ống mẫu trên mỗi giá
    Loại ống mẫu Monovette, Vacutainer, Vacuette
    Bộ phận đọc mã vạch Tích hợp sẵn trên máy
    Trộn mẫu Tích hợp sẵn trên máy
    Cảm biến nắp ống Chỉ thực hiện trộn mẫu và phân tích với ống mẫu đậy nắp kín xuyên kim
    Bộ hóa chất máy huyết học Siemens ADVIA 560 :

    ADVIA Diluent Hematoloy Cons 20L
    ADVIA 560 Lyse 5P Hematology RGT 5L
    ADVIA Cleaner 1L
     
    Đang tải...

Chia sẻ trang này